Bộ sách “Kết nối tri thức với cuộc sống” được biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 26 tháng 12 năm 2018.
Tư tưởng xuyên suốt trong bộ sách giáo khoa được biên soạn cho tất cả các môn học và hoạt động giáo dục của bộ sách thể hiện qua thông điệp “Kết nối tri thức với cuộc sống. Với thông điệp này,các tác giả nhấn mạnh kiến thức trong sách giáo khoa không chỉ cần hiểu và ghi nhớ, mà còn là “chất liệu” quan trọng nhắm đến mục tiêu của giáo dục là giúp học sinh hình thành, phát triển các phẩm chất và năng lục mà các em cần có trong cuộc sống.
Vì vậy, để có tài liệu tham khảo khi giảng dạy bộ sách trên, tôi xin giới thiệu Thư mục: Sách giáo viên Lớp 4 của Bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, nhằm giúp các thầy, cô giáo tìm tài liệu một cách nhanh nhất, chính xác nhất.
1. HÀ HUY KHOÁI Toán 4: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b.), Nguyễn Áng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349835 Chỉ số phân loại: 372.7 4HHK.T4 2023 Số ĐKCB: NV.00485, NV.00486, NV.00487, NV.00488, NV.00489, NV.00490, NV.00491, NV.00492, NV.00493, NV.00494, |
2. BÙI MẠNH HÙNG Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 248tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349859 Chỉ số phân loại: 372.6 4TTHL.T1 2023 Số ĐKCB: NV.00495, NV.00496, NV.00497, NV.00498, NV.00499, NV.00500, NV.00501, NV.00502, NV.00503, NV.00504, |
3. BÙI MẠNH HÙNG Tiếng Việt 4: Sách giáo viên. T.2/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.), Trần Thị Hiền Lương (ch.b), Lê Thị Lan Anh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 244tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349866 Chỉ số phân loại: 372.6 4BMH.T2 2023 Số ĐKCB: NV.00505, NV.00506, NV.00507, NV.00508, NV.00509, NV.00510, NV.00511, NV.00512, NV.00513, NV.00514, |
4. LƯU THU THỦY Hoạt động trải nghiệm 4: Sách giáo viên/ Lưu Thu Thủy (tổng ch.b.); Nguyễn Thụy Anh (chủ biên); Nguyễn Thị Thanh Bình,….- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 191 tr.; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351081 Chỉ số phân loại: 372.37 4LTT.HD 2023 Số ĐKCB: NV.00515, NV.00516, NV.00517, NV.00518, NV.00519, NV.00520, NV.00521, NV.00522, NV.00523, NV.00524, |
5. NGUYỄN THỊ TOAN Đạo đức 4: Sách giáo viên/ Nguyễn Thị Toan (tổng ch.b kiêm ch.b.), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng; 27 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349804 Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề chung về giảng dạy môn Đạo đức lớp 4 và hướng dẫn thực hiện các bài học theo chủ đề: biết ơn người lao động; cảm thông, giúp đỡ người gặp khó khăn; yêu lao động; tôn trọng tài sản của người khác; bảo vệ của công; thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè; quý trọng đồng tiền; quyền và bổn phận của trẻ em.. Chỉ số phân loại: 372.83044 4NTT.DD 2023 Số ĐKCB: NV.00525, NV.00526, NV.00527, NV.00528, NV.00529, NV.00530, NV.00531, NV.00532, NV.00533, NV.00534, |
6. VŨ MINH GIANG Lịch sử và địa lí 4: Sách giáo viên/ Vũ Minh Giang(tổng ch.b xuyên suốt phần lịch sử), Đào Ngọc Hùng (Tổng ch.b phần địa lí), Nghiêm Đình Vỳ,.......- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 180tr.: Minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349842 Chỉ số phân loại: 372.89044 4VMG.LS 2023 Số ĐKCB: NV.00535, NV.00536, NV.00537, NV.00538, NV.00539, NV.00540, NV.00541, NV.00542, NV.00543, NV.00544, |
7. LÊ HUY HOÀNG Công nghệ 4: Sách giáo viên/ Lê Huy Hoàng (tổng ch.b.); Đặng Văn Nghĩa (chủ biên); Đồng Huy Giới,....- H.: Giáo dục việt Nam, 2023.- 64 tr.: minh hoạ; 26.5cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040349781 Chỉ số phân loại: 372.358 4LHH.CN 2023 Số ĐKCB: NV.00550, NV.00551, NV.00552, NV.00553, NV.00554, NV.00555, NV.00556, NV.00557, NV.00558, NV.00559, |
8. VŨ VĂN HÙNG Khoa học 4: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phan Thanh Hà (đồng chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 151tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040351067 Chỉ số phân loại: 372.8 4VVH.KH 2023 Số ĐKCB: NV.00579, NV.00578, NV.00577, NV.00576, NV.00575, NV.00574, NV.00573, NV.00572, NV.00571, NV.00570, |
Trong quá trình biên soạn thư mục không tránh khỏi những thiếu sót, tôi rất mong sự đóng góp ý kiến của bạn đọc để cho thư mục được hoàn thiện hơn.